Header Ads

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin - click để học ngay

Hẳn các bạn là dân IT( information technology) nghe không cũng có vẻ tiếng anh ở đây rồi đó. Các bạn khi nào nản trong việc cải thiện thêm tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin không cùng Thương Trần đi sâu để cùng học nào.

Thương Trần
Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


Nếu bạn đang hay sắp làm việc trong ngành công nghệ thông tin hoặc bạn muốn học để có nhiều kiến thức mới thì bạn cần biết mức lương giữa những người có tiếng anh hơn hẳn những người không có và cơ hội việc làm luôn cao hơn nhiều. Vì vậy tiếng anh mang một lợi thế rất lớn trong công việc.

Thương Trần
Tiếng anh trong công việc

Một số từ thông dụng bạn cần biết để ứng xử nhanh hơn trong khi làm việc
Abacus /ˈæbəkəs/ Bàn tính
Appliance /əˈplaɪəns/ thiết bị, máy móc
Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ Số học
Chief source of information Nguồn thông tin chính
Circuit /ˈsɜːkɪt/ Mạch
Cluster controller  Bộ điều khiển trùm
Complex /ˈkɒmpleks/ Phức tạp 
Component /kəmˈpəʊnənt/ Thành  phần
Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ Tin  học hóa
Configuration  /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ Cấu hìnhData /ˈdeɪtə/ Dữ liệu
database /ˈdeɪtəbeɪs/ cơ sở dữ liệu
Deal /diːl/ giao dịch
Device  /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
Digital /ˈdɪdʒɪtl/ Số, thuộc về số.
Disk /dɪsk/ đĩa
Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị
Hardware /ˈhɑːdweə(r)/ phần cứng
Graphics /ˈɡræfɪks/ đồ họa
Thương Trần
Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Install /ɪnˈstɔːl/ cài đặt
intranet /ˈɪntrənet/ mạng nội bộ
Maintain /meɪnˈteɪn/duy trì
Memory /ˈmeməri/ bộ nhớ
Microprocessor ˌ/maɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ bộ vi xử lý
Operating system hệ điều hành
Port cổng
Process /ˈprəʊses/ xử lý
Source Code mã nguồn
Transmit /trænsˈmɪt/ truyền
software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm

TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LẬP TRÌNH


Các từ phổ biến đã có ở trên sau đây các bạn sẻ tham khảo cách đọc video dưới đây:

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Adware: phần mềm quảng cáo
Application: ứng dụng
Bloatware: những ứng dụng được các nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào cùng với hệ điều hành. 
Browser: trình duyệt
 Bug: lỗi kỹ thuật
 Cache memory: bộ nhớ cache
Multiplication (n) Phép nhân
Numeric (a) Số học, thuộc về số học
Operation (n) Thao tác
Output (v,n) Ra, đưa ra
Perform (v) Tiến hành, thi hành
Process (v) Xử lý
Pulse (n) Xung
Signal (n) Tín hiệu
Solution (n) Giải pháp, lời giải
Store (v) Lưu trữ
Subtraction (n) Phép trừ
Switch (n) Chuyển
Tape (v,n) Ghi băng, băng

Thương Trần
Tiếng anh trong thông tin
goal: mục tiêu
VD: “We can help you accomplish your goals.”
 gadget: thiết bị điện tử
“You can choose from the most popular high-tech gadgets in our shop.”
 implement: triển khai, bắt đầu
“I need to implement two interfaces.”
 increasetăng lên
“You should try using more photographs to increase the conversion rate of your website.”
install: cài đặt
“You’ll have to install the latest version of Adobe Flash Player.”
Thương Trần
Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin đã có chia sẻ trên của Thương Trần hãy cùng học nào chúc các bạn học tốt.